ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN YÊN BÁI 2021

Thời gian làm bài:

Câu 1. Cho hàm số $ f(x)=x^2$. Giá trị của $ f(-3)$ bằng:
A. $-9$.
B. $9$.
C. $3$.
D. $-3$.

Câu 2. Cho tam giác $ABC$ có $AB=2\text {cm},AC=3\text {cm}$ và $BC=4\text {cm} $ Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. $\widehat{A}=\widehat{C}$.
B. $\widehat{A}< \widehat{B}$.
C. $\widehat{B}< \widehat{C}$.
D. $\widehat{A}>\widehat{C}$.

Câu 3. Tất cả các giá trị của $ m$ để hàm số bậc nhất $ y=(m-1)x+2021$ nghịch biến trên $\mathbb{R}$ là
A. $ m\ge 1$.
B. $ m< 1$.
C. $ m\le 1$.
D. $ m>1$.

Câu 4. Cho một hình tròn có diện tích bằng $9\pi \text {c}\text m^{\text {2}}$, Chu vi của hình tròn đó là
A. $12\pi cm$.
B. $3\pi cm$.
C. $6\pi cm$.
D. $18\pi cm$.

Câu 5. Đường thẳng $ d$ cách tâm $O$ của đường tròn $(O;3\text {cm})$ một khoảng bằng $4\text {cm}$. Khi đó số điểm chung của đường thẳng $ d$ và đường tròn $(O\colon 3\text {cm})$ là:
A. $0$.
B. $1$.
C. $3$.
D. $2$.

Câu 6. Biểu thức $P=5^9\cdot 5^3$ có giá trị bằng
A. $5^3$.
B. $5^{27}$.
C. $5^6$.
D. $5^{12}$.

Câu 7. Biểu thức $\sqrt[3]{x^3}$ bằng biểu thức nào dưới đây?
A. $|x|$.
B. $ x$.
C. $ x^3$.
D. $-x$.

Câu 8. Biết phương trình $ x^2-mx+2=0$ (với $ m$ là tham số) nhận $ x=2$ làm một nghiệm. Nghiệm còn lại của phương trình là
A. $ x=3$.
B. $ x=-1$.
C. $ x=-3$.
D. $ x=1$.

Câu 9. Cho tập hợp $X=\{2;3;4;5\}$. Cách viết nào dưới đây sai?
A. $5\in X$.
B. $2\subset X$.
C. $6\notin X$.
D. $\{3;4\}\subset X$.

Câu 10. Giá trị của tham số $ m$ để điểm $Q(0;3)$ thuộc đường thẳng $ y=-4x+m$ là
A. $ m=-3$.
B. $ m=3$.
C. $ m=12$.
D. $ m=-12$.

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số $ y=-2x^2$ bằng:
A. $-2$.
B. 0.
C. $-1$.
D. 2.

Câu 12. Số nào dưới đây chia hết cho cà 3 và 2?
A. 123.
B. 532.
C. 100.
D. 720.

Câu 13. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A. $\sin60^\circ=\cos30^\circ$.
B. $\tan75^\circ\cdot\cot75^\circ=1$.
C. $\dfrac{\cos36^\circ}{\sin36^\circ}=\tan36^\circ$.
D. $\sin^230^\circ+\cos^230^\circ=1$.

Câu 14. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. $3x^3-1=0$.
B. $ x^4-4=0$.
C. $ x^2+1=0 $.
D. $ x-2=0$.

Câu 15. Cho tứ giác $ABCD$ nội tiếp được đường tròn. Biết $\widehat{ABC}=110^\circ$, số đo của $\widehat{ADC}$ bằng
A. $60^\circ$.
B. $90^\circ$.
C. $50^\circ$.
D. $70^\circ$.

Câu 16. Kết quả rút gọn của biểu thức $ b\cdot\sqrt{\dfrac{16}{b^2}}$ (với $ b>0$ ) là
A. $-4$.
B. 4.
C. $\dfrac{4}{b}$.
D. $-\dfrac{4}{b}$.

Câu 17. Giá trị của biểu thức $\sqrt{(\sqrt{7}-\sqrt{3})^2}$ bằng:
A. $\sqrt{7}-\sqrt{3}$.
B. 4.
C. $\sqrt{3}-\sqrt{7}$.
D. 2.

Câu 18. Nghiệm của phương trình $ x-4=0$ là
A. $ x=1\cdot \quad$.
B. $ x=-1$.
C. $ x=4$.
D. $ x=-4$.

Câu 19. Thể tích $V$ của một hình trụ có diện tích đáy $S=6\pi cm^2$ và chiều cao $ h=2cm$ là:
A. $V=8\pi \text {c}\text m^{\text {3}}$.
B. $V=12\pi \text {c}\text m^{\text {3}}$.
C. $V=4\pi \text {c}\text m^{\text {3}}$.
D. $V=6\pi \text {c}\text m^{\text {3}}$.

Câu 20. Cho cot $\alpha=2$. Khi đó $\tan\alpha$ có giá trị bằng:
A. $-2$.
B. $-\dfrac{1}{2}$.
C. $\dfrac{1}{2}$.
D. $2$.

Câu 21. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc trong là:
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.

Câu 22. Điều kiện để hai đường thẳng $ y=ax+b$ và $ y=mx+n$ $(a\ne 0,m\ne 0)$ trùng nhau là:
A. $ a=m$ và $ b\ne n$.
B. $ a\ne m$ và $ b\ne n$.
C. $ a\ne m$ và $ b=n$.
D. $ a=m$ và $ b=n$.

Câu 23. Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số 3; 4 và 5. Số đo góc lớn nhất của tam giác đã cho bằng:
A. $\text 75^\circ$.
B. $\text 60^\circ$.
C. $\text 45^\circ$.
D. $\text 15^\circ$.

Câu 24. Giá trị của $\sqrt{9}$ bằng
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 25. Đồ thị của hàm số $ y=2x+5$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. $-\dfrac{5}{2}$.
B. $\dfrac{5}{2}$.
C. $5$.
D. $2$.

Câu 26. Cho hai đường tròn $(O;1\text {cm})$ và $(O';2\text {cm})$ tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng $OO'$ bằng
A. $3\text {cm}$.
B. $2\text {cm}$.
C. $1\text {cm}$.
D. $4\text {cm}$.

Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
A. $ y=-3x+1$.
B. $ y=-x$.
C. $ y=x^2$.
D. $ y=2x+3$.

Câu 28. Biết phương trình bậc hai ẩn $ x$ là một phương trình có dạng $ ax^2+bx+c=0(a\ne 0)$. Hệ số $ a$ của phương trình bậc hai $3x^2+5x-8=0$ là
A. $ a=0$.
B. $ a=5$.
C. $ a=-8$.
D. $ a=3$.

Câu 29. Cho đường tròn tâm $O$, bán kính bằng $13\text {cm}$. Một dây cung $AB$ có độ dài bằng $10\text {cm}$. Khoảng cách từ tâm $O$ của đường tròn đến dây cung $AB$ bằng:
A. $6\text {cm}$.
B. $12\text {cm}$.
C. $4\text {cm}$.
D. $8\text {cm}$.

Câu 30. Cho hai điểm $A$, $B$ thuộc đường tròn tâm $O$. Biết $\widehat{AOB}=55^\circ$. Số đo của cung nhỏ $AB$ bằng:
A. $125^\circ$.
B. $55^\circ$.
C. $35^\circ$.
D. $110^\circ$.

Câu 31. Phân tích đa thức $ x^2+2x$ thành nhân tử ta được kết quả là
A. $ x(x-2)$.
B. $ x(x+2)$.
C. $2(x+2)$.
D. $2(x-2)$.

Câu 32. Cho tam giác $ABC$ vuông cân tại $A,BC=2\text {cm}$. Độ dài của đoạn thẳng $AC$ bằng:
A. $2\text {cm}$.
B. $\sqrt{2}\text {cm}$.
C. $1\text {cm}$.
D. $\sqrt{3}\text {cm}$.

Câu 33. Nghiệm của phương trình $\sqrt{x}=2$ là
A. $ x=4$.
B. $ x=2$.
C. $ x=6$.
D. $ x=8$.

Câu 34. Độ dài cung $90^\circ$ của một đường tròn có bán kính $R=5\text {cm}$ là
A. $5\pi \text {cm}$.
B. $\dfrac{5\pi}{2}\text {cm}$.
C. $\dfrac{5\pi}{4}\text {cm}$.
D. $10\pi \text {cm}$.

Câu 35. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. $ x^2+y^2=25$.
B. $ x^2-y^2=5$.
C. $-4x^2+y^2=0$.
D. $ x+y=1$.

Câu 36. Cho điểm $M$ nằm bên trong hình chữ nhật $ABCD$. Biết $MA=4\text {m},MB=5\text {m}$ và $MC=6\text {m}$. Độ dài của đoạn thẳng $MD$ là
A. $\sqrt{26}\text {m}$.
B. $5\text {m}$.
C. $2\sqrt{7}\text {m}$.
D. $3\sqrt{3}\text {m}$.

Câu 37. Cho Parabol $(P)\colon y=\dfrac{1}{6}x^2$ và đường thẳng $(d)\colon y=-x+6$ cắt nhau tại hai điểm phân biệt $A(x_i;y_1)$ và $B(x_2;y_2)$. Giá trị của biểu thức $M=x_1x_2+y_1y_2$ bằng:
A. 0.
B. 1.
C. $-2$.
D. $-3$.

Câu 38. Cho $ a$, $ b$, $ c$ là các số thực thỏa mãn điều kiện $ a+b+c-21=2(\sqrt{a-7}+\sqrt{b-8}+\sqrt{c-9})$. Khi đó giá trị của biểu thức $S=a+2b-c$ bằng:
A. 16.
B. 14.
C. 7.
D. 36.

Câu 39. Tổng $S$ các giả trị của $ m$ để phương trình $ x^2-2(m+1)x+m^2+2m-8=0$ có hai nghiệm phân biệt $ x_1,x_2$ thỏa mãn $3x_1-2x_2=2$ là
A. $S=2$.
B. $S=4$.
C. $S=-2$.
D. $S=0$.

Câu 40. Cho tam giác $ABC$ có $\widehat{B}=60^\circ,AB=8\text {cm}$ và $BC=6\text {cm}$. Độ dài của đoạn thẳng $AC$ bằng:
A. $4\sqrt{3}\text {cm}$.
B. $5\sqrt{2}\text {cm}$.
C. $7\text {cm}$.
D. $2\sqrt{13}\text {cm}$.

Câu 41. Cho hai đường tròn $(O;3\text {cm})$ và $(O';5\text {cm})$ tiếp xúc ngoài, $EF$ là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn đó ($E,F$ là hai tiếp điểm). Độ dài của đoan thẳng $EF$ bằng:
A. $6\sqrt{2}\text {cm}$.
B. $2\sqrt{15}\text {cm}$.
C. $2\sqrt{17}\text {cm}$.
D. $8\text {cm}$.

Câu 42. Số các giá trị nguyên dương của $ n$ không vượt quá 2021 sao cho $ n$ chia 5 dư $4,n$ chia 6 dư 5 và $ n$ chia 7 dư 6 là
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 10.

Câu 43. Đường thẳng $ y=-x+4$ cắt hai trục $Ox$ và $Oy$ lần lượt tại hai điểm $A$ và $B$. Khi đó diện tích của tam giác $OAB$ bằng
A. 3 (đơn vị diện tích).
B. 4 (đơn vị diện tích).
C. 8 (đơn vị diện tích).
D. 16 (đơn vị diện tích).

Câu 44. Để đo chiều cao $AB$ của một bức tường người ta đặt hai có thẳng đứng vuông góc với mặt đất (cọc $(1)$ cố định; cọc $(2)$ có thể di động được) và sợi dây $FC$ như hình vẽ. Cọc $(1)$ có chiều cao $DK=2{,}5\text {m}$. Người ta đo được các khoảng cách $BC=6{,}6\text {m}$ và $DC=2{,}2\text {m}$. Khi đó chiều cao của bức tường bằng:

A. $4{,}5\text {m}$.
B. $7{,}5\text {m}$.
C. $6\text {m}$.
D. $5\text {m}$.

Câu 45. Biết biểu thức $P=\sqrt{\dfrac{1}{9}+\dfrac{1}{1^2}+\dfrac{1}{4^2}}+\sqrt{\dfrac{1}{9}+\dfrac{1}{4^2}+\dfrac{1}{7^2}}+\sqrt{\dfrac{1}{9}+\dfrac{1}{7^2}+\dfrac{1}{10^2}}+\cdots+\sqrt{\dfrac{1}{9}+\dfrac{1}{592^2}+\dfrac{1}{595^2}}$ có giá trị bằng $\dfrac{a}{b}$, với $ a$ và $ b$ là các số nguyên dương, $\dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Khi đó giá trị của biểu thức $Q=a-66b$ bằng:
A. 595.
B. 598.
C. 594.
D. 596.

Câu 46. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức $P=\dfrac{3x-16}{(\sqrt{x}-1)^2}$ (với $ x\ge 0$; $ x\ne 1$) là $\dfrac{a}{b}$, trong đó $ a$ và $ b$ là các số nguyên dương, $\dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức $T=a+b$ là:
A. 29.
B. 57.
C. 82.
D. 61.

Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn $-7\le m\le 7$ sao cho phương trình $ mx^2-2(m-4)x+m-4=0$ có hai nghiệm phân biệt?
A. 3.
B. 4.
C. 11.
D. 10.

Câu 48. Cho tam giác cân $ABC$ có $\widehat{A}=120^\circ$ và $AB=3\text {cm}$. Độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$ bằng:
A. $9\pi \text {cm}$.
B. $6\pi \text {cm}$.
C. $4\pi \text {cm}$.
D. $3\pi \text {cm}$.

Câu 49. Biết $\left\{\begin{aligned} &x-2y=1\\ &4x+5y=17 \end{aligned}\right. $ và $\left\{\begin{aligned} &ax+by=6\\ &3ax+2by=10 \end{aligned}\right. $ là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá trị của biểu thức $T=6a+b$ bằng:
A. 6.
B. 10.
C. 4.
D. 2.

Câu 50. Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị của $ m$ để đường thẳng $ y=(2m-3)x+m-5$ cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt $A$ và $B$ sao cho $AOB$ là một tam giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp $S$ bằng:
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 8.

Đăng nhận xét Hãy là người "bình luận"

1. Nội dung bình luận đúng với chủ đề bài viết và không chứa các từ ngữ thô tục.
2. Nội dung bình luận không kèm theo các link spam.
➥ Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời.
➥ Nếu vi phạm một trong hai điều trên sẽ bị xóa bình luận hoặc BAN vĩnh viễn.
3. Bạn có thể Upload Ảnh bất kì để lấy link và dán vào khung bình luận và ấn xuất bản ảnh sẽ được tải lên.